Free English Practice Online

Nouns- Danh từ số ít, số nhiều

Danh từ số nhiều đếm được và không đếm được

Danh từ đếm được là danh từ ta có thể đếm: một cái bàn, hai chai nước, nhưng không đếm được với sữa (nghĩa là có thể đếm hộp sữa, hay chai sữa nhưng không đếm được với sữa).

Các danh từ bàn, chai nước là đếm được và danh từ sữa là không đếm được.

Hầu hết các danh từ số nhiều có s ở cuối. Các danh từ có tận cùng là s; ss; sh; ch; x; o; thường có đuôi es ở số nhiều.

s; ss; sh; ch; x; o-> es

Thí dụ:

bus; buses
glass; glasses
hairbrush; hairbrushes
watch; watches
fox; foxes
tomato; tomatoes

một số ngoại lệ:

photo; photos
video; videos

Danh từ tận cùng là y và đứng trước y là một phụ âm khi chuyển sang số nhiều ies.

y-> ies

baby; babies
party; parties
lady; ladies

nhưng nếu đứng trước y là nguyên âm (a, e, o, u) thì thêm s:

toy; toys
day; days
key; keys
guy; guys

Danh từ tận cùng là f hoặc fe thì chuyển thành ves.

f-> ves

life; lives
wife; wives

Ngoại lệ:

roof; roofs
chief; chiefs
proof; proofs

Một số danh từ có dạng không theo qui tắc.

child; children
person; people
foot; feet
fish; fish
mouse; mice
man; men
tooth; teeth
sheep; sheep
ox; oxen
women; women
goose; geese
deer; deer
louse; lice
radio; radios
piano; pianos
photo; photos
video; videos
toy; toys
day; days

Cách đọc danh từ số nhiều: /s/, /ɪz/, /z/

/s/ khi đứng sau các phiên âm /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/: cliffs, books, spots, proofs, baths, caps

cliffs
books
spots
proofs
baths
caps

/ɪz/ khi đứng sau các phiên âm /s/, /ks/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /z/, /ʒ/: watches, foxes, bridges, roses, brushes, mirages

watches
foxes
bridges
roses
brushes
mirages

/z/ với các trường hợp khác: songs, records, rooms, meals, babies, pens, rivers

songs
records
rooms
meals
babies
pens
revers