Free English Practice Online
online: 0
visited today: 32
Danh từ số nhiều đếm được và không đếm được
Danh từ đếm được là danh từ ta có thể đếm: một cái bàn, hai chai nước, nhưng không đếm được với sữa (nghĩa là có thể đếm hộp sữa, hay chai sữa nhưng không đếm được với sữa).
Các danh từ bàn, chai nước là đếm được và danh từ sữa là không đếm được.
Hầu hết các danh từ số nhiều có s ở cuối. Các danh từ có tận cùng là s; ss; sh; ch; x; o; thường có đuôi es ở số nhiều.
s; ss; sh; ch; x; o-> es
Thí dụ:
bus; busesglass; glasses
hairbrush; hairbrushes
watch; watches
fox; foxes
tomato; tomatoes
một số ngoại lệ:
photo; photosvideo; videos
Danh từ tận cùng là y và đứng trước y là một phụ âm khi chuyển sang số nhiều ies.
y-> ies
baby; babiesparty; parties
lady; ladies
nhưng nếu đứng trước y là nguyên âm (a, e, o, u) thì thêm s:
toy; toysday; days
key; keys
guy; guys
Danh từ tận cùng là f hoặc fe thì chuyển thành ves.
f-> ves
life; liveswife; wives
Ngoại lệ:
roof; roofschief; chiefs
proof; proofs
Một số danh từ có dạng không theo qui tắc.
child; childrenperson; people
foot; feet
fish; fish
mouse; mice
man; men
tooth; teeth
sheep; sheep
ox; oxen
women; women
goose; geese
deer; deer
louse; lice
radio; radios
piano; pianos
photo; photos
video; videos
toy; toys
day; days
Cách đọc danh từ số nhiều: /s/, /ɪz/, /z/
/s/ khi đứng sau các phiên âm /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/: cliffs, books, spots, proofs, baths, caps
cliffsbooks
spots
proofs
baths
caps
/ɪz/ khi đứng sau các phiên âm /s/, /ks/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /z/, /ʒ/: watches, foxes, bridges, roses, brushes, mirages
watchesfoxes
bridges
roses
brushes
mirages
/z/ với các trường hợp khác: songs, records, rooms, meals, babies, pens, rivers
songsrecords
rooms
meals
babies
pens
revers