Free English Practice Online

Present Perfect- Thì hiện hoàn thành

Dùng để chỉ một sự việc đã xảy ra hoặc một hành động đã kết thúc tại một thời điểm nào đó trước hiện tại hoặc vẫn còn liên quan đến hiện tại.

  1. Diễn tả sự việc hay hành động vừa mới kết thúc (vừa mới hoàn thành hoặc vừa mới xảy ra).
  2. Diễn tả sự việc hay hành động đã lặp lại nhiều lần trong quá khứ và còn có thể được lặp lại ở hiện tại và tương lai (số lượng).
  3. Diễn tả sự việc hay hành động đã bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục trong tương lai (trong khoảng thời gian, từ mốc thời gian).
  4. Diễn tả sự việc hay hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không có thời gian cụ thể.
  5. Diễn tả sự việc hay hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả vẫn còn liên quan đến hiện tại.

I/We/You/They + have + past participle
He/She/It + has + past participle

Past participle= Quá khứ phân từ

Diễn tả sự việc hay hành động hay sự việc vừa mới kết thúc (vừa mới hoàn thành hoặc vừa mới xảy ra)

He has just finished his lunch.(Anh ấy vừa mới ăn xong bữa trưa)

The building has just collapsed. (Tòa nhà vừa mới đổ xuống)

Diễn tả sự việc hay hành động hay sự việc đã lặp lại nhiều lần trong quá khứ và còn có thể được lặp lại ở hiện tại và tương lai

She has watched that movie for several times. (Cô ấy đã xem bộ phim đó nhiều lần. Không dùng She watched that movie for several times.)

Diễn tả sự việc hay hành động hay sự việc đã bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục trong tương lai

My family have lived in Singapore for ten years. (Gia đình tôi đã sống ở Singapore mười năm. Không dùng My family lived in Singapore for ten years.)

Diễn tả sự việc hay hành động hay sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng không có thời gian cụ thể

The train has left the station. (Tàu đã rời khỏi bến)

I have visited Ho Chi Minh city. (Tôi đã thăm quan thành phố Hồ Chí Minh)

Diễn tả sự việc hay hành động hay sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả vẫn còn liên quan đến hiện tại

He has sold his car already and he goes to school by bus every morning. (Anh ấy đã bán chiếc xe hơi và (hiện nay) mỗi sáng anh ấy đến trường bằng xe buýt.)

His leg has broken so he is not going to join the football match next week. (Chân anh ấy bị gãy nên anh ấy sẽ không tham gia trận bóng đá tuần tới.)

Các phó từ hay dùng với hiện tại hoàn thành

  • just, recently: vừa mới
  • ever: đã từng
  • never: chưa bao giờ
  • already: rồi
  • yet: chưa
  • since: từ khi (mốc thời gian: thí dụ since last month= từ tháng trước)
  • for: trong (khoảng thời gian: thí dụ for 3 days= trong 3 ngày)
  • so far: đến bây giờ