Free English Practice Online

Phonetics- Phiên âm

Dưới đây là bảng tổng hợp phiên âm quốc tế Tiếng Anh và cách đọc: phụ âm và nguyên âm.
Thực hành: chương trình sẽ ghi âm và so sánh với máy tính trực tuyến. Bạn không cần đăng nhập.
Hãy nhấp chuột vào 1 mục và thực hành phát âm online.

Phụ âm (Consonants)

/p/ pen, copy, happen [pæn, ˈkɒpi, ˈhæpən]
/b/ back, baby, bamboo [bæk, ˈbbi, ˌbæmˈbu:]
/t/ tea, tight, button [ti:, tait, ˈbʌtn]
/d/ day, ladder, odd [deɪ, ˈlædə(r), ɒd]
/k/ key, clock, school [kiː, kk, skuːl]
/ɡ/ get, giggle, ghost [ɡet, ˌɡiɡl, ɡəʊst]
/tʃ/ church, watch, nature [ɜː, wɒ, ˈneɪə]
/dʒ/ judge, age, soldier [ʌ, eɪ, ˈsəʊlə(r)]
/f/ fat, coffee, photo [fʌt, ˈkɒfi, ˈfəʊtəʊ] (f phải có hơi ra)
/v/ view, heavy, move [vjuː, ˈhevi, muːv]
/θ/ thing, author, path [θɪŋ, ˈɔːθə(r), pɑːθ]
/ð/ this, other, smooth [ðɪs, ˈʌðə(r), smuːð]
/s/ soon, cease, sister [suːn, ss, ˈsɪstə(r)]
/z/ zero, music, buzz [ˈzɪərəʊ, ˈmjuːzik, bʌz]
/ʃ/ ship, sure, national [ʃɪp, ʃʊə(r), ˈnæʃnəl]
/ʒ/ pleasure, vision, zoo [ˈpleʒə(r), ˈviʒn, ʒuː]
/h/ hot, whole, ahead [hɒt, həʊl, əˈhed]
/m/ more, hammer, sum [mɔː(r), ˈhæmə(r), sʌm]
/n/ nice, know, funny [naɪs, knəʊ, ˈfʌni]
/ŋ/ ring, anger, thanks [rɪŋ, ˈæŋgə(r), θæŋks]
/l/ light, valley, feel [laɪt, ˈvæli, fiːl]
/r/ right, wrong, arrange [raɪt, rɒŋ, əˈreɪndʒ]
/j/ yet, use, beauty [jet, juːz, ˈbjuːti]
/w/ wet, one, when [wet, wʌn, wen]

Nguyên âm (Vowels)

/ɪ/ kit, bid, minute [kɪt, bɪd, ˈmɪnɪt]
/e/ dress, bed, head [dres, bed, hed]
/æ/ bad, trap [bæd, tʃæp]
/ɒ/ lot, odd, wash [lɒt, ɒd, wɒʃ]
/ʌ/ mud, love, blood [mʌd, lʌv, blʌd]
/ʊ/ foot, good, put [fʊt, gʊd, pʊt]
/iː/ fleece, sea, machine [fls, s, məˈʃn]
/eɪ/ face, day, break [fs, d, brk]
/aɪ/ price, high, try [prs, h, tr]
/ɔɪ/ choice, boy [tʃɔɪs, bɔɪ]
/uː/ two, blue, group [t, bl, grp]
/əʊ/ goat, show, no [gəʊt, ʃəʊ, nəʊ]
/aʊ/ mouth, now [mθ, n]
/ɪə/ near, here, weary [nɪə, hɪə, ˈwɪəri]
/eə/ square, fair, various [skw, f(r), ˈværs]
/ɑː/ start, father [stɑːt, ˈfɑːðə(r)]
/ɔː/ thought, law, war [θɔːt, lɔː, wɔː(r)]
/ʊə/ poor, jury, cure [pʊə(r), ˈdʒʊəri, kjʊə(r)]
/ɜː/ nurse, stir, learn [nɜːs, stɜː(r), lɜːn]
/ə/ about, common, standard [əˈbaʊt, kɒˈmən, ˈstændəd]
/i/ happy, radiate, glorious [ˈhæpi, ˈreɪdieɪt, ˈglɒriəs]
/u/ thank you, influence, situation [θʌŋk kju, ˈinfluəns, ˌsɪtʃuˈeɪʃn]
/ˈ/ trọng âm chính
/ˌ/ trọng âm (nhẹ hơn trọng âm chính)

Sử dụng đồ thị âm thanh có thể kiểm tra được sự khác nhau khi từ có phụ âm ở cuối /tʃɜː/ hay phần có trọng âm /ˈhæpi/.

Phân biệt

Phân biệt /tʃ/ và /dʒ/: badge và batch

Phân biệt /ʃ/ và /s/: she và see

Phân biệt /æ/ và /ʌ/: cap và cup

Phân biệt /j/ và /dʒ/: yet và jet

Phân biệt /ʃ/ và /ʒ/: mission và vision

Phân biệt /p/ và /b/: pin và bin

Phân biệt /i/ và /ɪ/: beat và bit

So sánh các phụ âm

/f/ /v/ Phân biệt few và view
/s/ /z/ Phân biệt his và kiss
/ʃ/ /ʒ/ Phân biệt fashion và vision
/θ/ /ð/ Phân biệt think và this
/h/ - happy, home

Hãy thử luyện tập với câu dài hơn

    Khi bắt đầu nếu thấy khó khăn bạn hãy thực hiện dần với các từ từ trái qua phải, chẳng hạn:
  • Peter
  • Peter Piper
  • Peter Piper pick
  • Peter Piper pick a peck
  • Peter Piper pick a peck of pickled
  • Peter Piper pick a peck of pickled peppers
  1. Peter Piper pick a peck of pickled peppers. (chú ý khi luyện tập câu này khi bạn để tay trước miệng mỗi câu đều thấy hơi bật ra vào bàn tay thì mới được)
  2. She sells seashells by the seashore.
  3. I usually get up at 7 o'clock.
  4. I usually get up at 7 o'clock and have a big breakfast.