Free English Practice Online

Các thì trong Tiếng Anh

1. Present Simple- Hiện tại đơn giản

Sử dụng ở hiện tại, cho các sự việc xảy ra thường xuyên hoặc các ý kiến và sự tin tưởng hoặc diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên (luôn đúng).

Xem thêm...

2. Past Simple- Quá khứ đơn giản

Sử dụng cho các hành động đã kết thúc và các sự việc trong quá khứ.

3. Future Simple- Tương lai đơn giản

Sử dụng cho các hành động và các sự việc trong tương lai.

4. Present Perfect- Hiện tại hoàn thành

Dùng để chỉ một sự việc đã xảy ra hoặc một hành động đã kết thúc tại một thời gian nào đó trước hiện tại hoặc vẫn còn liên quan đến hiện tại.

5. Past Perfect- Quá khứ hoàn thành

Dùng để chỉ một sự việc đã xảy ra hoặc một hành động đã kết thúc trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

6. Future Perfect- Tương lai hoàn thành

Dùng để chỉ một điều gì đó sẽ kết thúc trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.

7. Present Continuous- Hiện tại tiếp diễn

Sử dụng cho các hành động hoặc sự việc đang xảy ra hay đang phát triển vào lúc nói, hay các kế hoạch trong tương lai, hay dùng để chỉ một sự việc lặp lại.

Xem thêm...

8. Past Continuous- Quá khứ tiếp diễn

Sử dụng cho các hành động hoặc sự việc trong quá khứ, và chúng đã chưa kết thúc hay đã bị ngắt quãng (bởi một hành động hay sự việc nào đó).

9. Future Continuous- Tương lai tiếp diễn

Sử dụng cho các hành động hoặc sự việc trong tương lai, và chúng sẽ tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.

10. Present Perfect Continuous- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Sử dụng cho các hành động hoặc sự việc bắt đầu trong quá khứ và bây giờ vẫn đang xảy ra, hoặc cho các hành động quá khứ vừa mới kết thúchậu quả vẫn được nhìn thấy.

11. Past Perfect Continuous- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Sử dụng cho các hành động hoặc sự việc đã xảy ra trong một khoảng thời gian nhưng đã kết thúc trước một thời điểm (hay mốc thời gian) cụ thể trong quá khứ.

12. Future Perfect Continuous- Tương lai hoàn thành tiếp diễn

Sử dụng cho các hành động hoặc sự việc sẽ đang xảy ra tại một thời gian cụ thể trong tương lai.