Free English Practice Online

Present Simple - Thì hiện tại đơn giản

Sử dụng ở hiện tại, cho các sự việc: xảy ra thường xuyên và lặp đi lặp lại hoặc luôn đúng (chân lý) hoặc các ý kiến và sự tin tưởng.

  1. Sử dụng cho các sự việc, hành động thường xuyên lặp đi lặp lại.
  2. Sử dụng cho các hành động thói quen (trong thời gian dài).
  3. Sử dụng cho các sự việc luôn đúng (chân lý).
  4. Sử dụng cho các sự việc, hành động nói chung.
  5. Sử dụng diễn tả một sự thật vĩnh cửu không đổi.

Thí dụ

Tôi đi học bằng xe buýt. Sự việc này xảy ra thường xuyên và lặp đi lặp lại nên ta dùng hiện tại đơn giản:

I go to school by bus.

I go to school by bus everyday.

Việc đi siêu thị mua đồ xảy ra vào các cuối tuần như là một thói quen nên ta dùng hiện tại đơn giản:

I usually go shopping at weekends.

Nước sôi ở 100 độ C và điều này luôn đúng nên ta dùng hiện tại đơn giản:

Water boils at 100 degrees celsius.

Nói chung thì otô chạy nhanh hơn xe đạp, hay mùa hè thì nóng hơn mùa đông nên ta dùng hiện tại đơn giản:

Car runs faster than bycicle. Summer is hotter than winter.

Trái đất quay quanh mặt trời và điều này hiển nhiên đúng nên ta dùng hiện tại đơn giản:

The earth goes round the sun.

Các trạng từ thời gian hay dùng với thì hiện tại:

every day, every week, every month, every year, usually, often, always, rarely, never, sometimes, in the morning, in the evening, in the afternoon, at night...

Một số động từ hay dùng với thì hiện tại:

promise, apologise, advise, insist, agree, refuse, believe, belong, decide, forget, hate, hear, know, like, need, want, remember, smell, think, understand...

I/We/You/They + Verb (bare infinitive)
He/She/It + Verb (s/es)

*bare infinitive: động từ nguyên thể bỏ to, thí dụ to speak -> speak
*s/es: thí dụ to speak -> speaks; to watch -> watches; thêm es sau các động từ tận cùng là o, s, x, ch, sh.

Động từ to be: Thì, là, ở

(+) Câu khẳng định

  • I + am ...
  • We/ You/ They + are ...
  • He/ She/ It + is ...

(-) Câu phủ định

  • I + am not ...
  • We/ You/ They + are not ...
  • He/ She/ It + is not ...

(?) Câu nghi vấn (câu hỏi)

  • Am + I ...
  • Are + We/ You/ They ...
  • Is + He/ She/ It ...

Động từ thường

(+) Câu khẳng định

  • I + speak ...
  • We/ You/ They + speak ...
  • He/ She/ It + speaks ...

(-) Câu phủ định

  • I + do not speak ...
  • We/ You/ They + do not speak ...
  • He/ She/ It + does not speak ...

(?) Câu nghi vấn (câu hỏi)

  • Do + I + speak ...
  • Do + We/ You/ They + speak ...
  • Does + He/ She/ It + speak ...

Động từ thường: gồm động từ qui tắc và động từ không qui tắc

Các phó từ thường dùng với thì hiện tại đơn giản:

  • often, usually, frequently: thường
  • always, constantly: luôn luôn
  • sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
  • seldom, rarely: ít khi
  • every day, every week, every month, every year...: mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm...
  • never: không bao giờ
  • once, twice...: một lần, hai lần...