Free English Practice Online

If clause (Conditional Sentense)- Câu điều kiện với if
3 loại câu điều kiện với If: Nếu ... thì. Câu dạng này gồm 2 mệnh đề: mệnh đề IF chứa điều kiện và mệnh đề chính là kết quả.

Câu loại I (real condition)- (thực tế chưa xảy ra) chỉ điều kiện có thật và sẽ có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

IF CLAUSE
present tense
, MAIN CLAUSE
, future tense

Future tense: có thể sử dụng thì tương lai đơn giản simple future tense hoặc tương lai gần be going to

If it stops raining, I shall go out with you.
Hay viết lại là I shall go out with you if it stops raining.

Nếu trời tạnh mưa tôi sẽ đi cùng với anh.

If they don't come soon, I am not going to wait for them.

Nếu họ không tới ngay, Tôi sẽ không đợi họ.

Câu loại II (unreal condition in the present)- chỉ điều kiện không có thật ở hiện tại.

IF CLAUSE
If + past tense
, MAIN CLAUSE
, (could/ would/ should/ might) + Verb (bare-infinitive)

If I were you, I would leave before it rains.

Nếu tôi là anh, tôi sẽ đi trước khi trời mưa. (Thực tế anh không rời đi trước khi trời mưa)

If I knew the weather is bad, I would not go by motorbike.

Nếu tôi biết thời tiết xấu, tôi sẽ không đi bằng xe máy. (Thực tế tôi không biết thời tiết xấu nên tôi đi bằng xe máy)

Câu loại III (unreal condition in the past)- chỉ điều kiện không có thật ở quá khứ.

IF CLAUSE
If + past perfect tense (had + P2)
, MAIN CLAUSE
, (could/ would/ should/ might) + have + P2

P2: quá khứ phân từ

He would have passed his examination if he had studied hard.

Anh ấy sẽ qua kỳ thi nếu anh ấy học chăm chỉ. (Điều thực tế đã xảy ra trong tình huống này tại thời điểm nói là anh ấy đã không qua kỳ thi. Thực tế anh ấy đã không học chăm chỉ và anh ấy đã không qua được kỳ thi)